Giới thiệu về Saw Palmetto

cung cấp nguyên liệu saw palmetto

  Tên gọi chung: Cưa cọ, Sabal. 

  Tên latinh: Serenoa serrulata, Serenoa repens,

  Sabal serulata.

  Nguồn gốc: Bờ biển Bắc Mỹ Đại Tây Dương.

  Thành phần cây sử dụng: Quả mọng.

  Các chất hoạt động: saponin steroid, axit béo,

  phytosterol, dầu dễ bay hơi, nhựa, tannin.

  Tiêu chuẩn: 90% axit béo tự do.

  Liều dùng: 320 mg/ngày.

SAW PALMETTO?

Saw Palmetto là một cây cọ nhỏ với lá lớn và quả mâm xôi đỏ lớn. Các loại quả mọng được người Ấn Độ ở Bắc Mỹ sử dụng như một loại thuốc bổ nói chung để nuôi dưỡng cơ thể và khuyến khích sự thèm ăn và tăng cân bình thường. Các loại quả mọng cũng được sử dụng trong điều trị các vấn đề về đường tiết niệu bao gồm đái dầm, tiểu đêm và rối loạn đường tiết niệu. Các thử nghiệm lâm sàng gần đây đã chỉ ra rằng quả mọng cọ là hữu ích trong điều trị tăng sản tuyến tiền liệt lành tính.


DƯỢC ĐỘNG HỌC

Quả Saw Palmetto chứa một loại dầu với nhiều loại axit béo và phytosterol. Các axit béo này bao gồm capric, caprylic, caproic, lauric, palmitic và axit oleic và este ethyl của chúng. Các phytosterol chính là beta-sitosterol, stig masterol, cycloartenol, stigmas terol, cycloartenol, lupeol, lupenone và 24-methyl-cycloartenol. Chiết xuất hòa tan trong chất béo của quả mọng cưa cọ đã được chứng minh là có tác dụng ức chế chuyển đổi testosterone (DHT) được cho là nguyên nhân gây ra sự phì đại của tuyến tiền liệt. Ngoài ra, chiết xuất palmetto ức chế sự gắn kết của DHT với các thụ thể, do đó ngăn chặn hoạt động của DHT và thúc đẩy sự phá vỡ hợp chất mạnh.


TÍNH CHẤT HOẠT ĐỘNG

Người Ấn Độ ở Bắc Mỹ đã sử dụng quả mọng cọ như một phương thuốc chữa teo tinh hoàn, bất lực, viêm tuyến tiền liệt và ham muốn thấp ở nam giới. Các loại quả mọng cũng được khuyến cáo cho vô sinh, đau đớn và tốt cho con bú ở phụ nữ. Các loại quả mọng cũng có một công dụng truyền thống như một loại thuốc bổ và mở rộng cho màng nhầy, đặc biệt là các đoạn phế quản.


THÀNH PHẦN CỦA SAW PALMETTO.

Product

Saw Palmetto

Type/td>

Standardized extract

Standardization

85-95% free fatty acids

Character

yellow color

Solubility

soluble in hexane

Loss on drying

5.5%

Assay: Main free fatty acids

 

Caprylic acid

7%

Capric acid

6%

Lauric acid

19.3%

Myristic acid

12.4%

Palmitic acid

8.1%

Palmitoleic acid

3%

Stearic acid

1.9%

Oleic acid

41.2%

Linoleic acid

2.3%

Linolenic acid

0.9%

Arachidic acid

0.04%

Main esters of:

 

Caprylic acid

12%

Capric acid

4%

Lauric acid

2.3%

Myristic acid

0.6%

Palmitic acid

0.4%

Oleic acid

1.7%

Linoleic acid

0.6%

Acid value

148.6

Saponification value

222.2

Iodine value

42.5

Unsaponifiable value

1.7%

Sterols

1.4%

Microbiological Specifications

 

Gram negatives

absent

E. coli

absent

Staph. aureus

absent

Pseudomonas aeruginosa

absent

Salmonell sp.

absent

TÁC DỤNG CỦA SAW PALMETTO

TÁC DỤNG CỦA SAW PALMETTO

• Rối loạn đường tiết niệu, tiểu đêm, đái dầm.

• Phì đại tuyến tiền liệt lành tính, viêm tuyến tiền liệt.

• Bất lực, ham muốn thấp.

• Teo tinh hoàn.

• Vô sinh ở phụ nữ.

• Tăng tiết sữa.

• Thời kỳ đau đớn, thuốc bổ cho chức năng buồng trứng.

• Mở rộng, hít, viêm phế quản, hen suyễn, cảm lạnh.

• Thuốc bổ dinh dưỡng nói chung để tăng mỡ, cơ bắp, sức mạnh.

• Thuốc bổ cho niêm mạc.

• Thuốc an thần nhẹ cho hệ thần kinh.

• Chống viêm.

• Kích thích thèm ăn, cải thiện tiêu hóa.

• Suy tuyến giáp.


Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

Công ty TNHH Dược Phẩm Nasol Quốc Tế

Hotline: 0387 368 760

Email: info@nasol.com.vn      Web: nasol.com.vn