
COLLAGEN PEPTIDE cá Tuyết
Collagen peptide từ cá Tuyết không sử dụng chất phụ gia nhân tạo, đảm bảo độ tinh khiết và chất lượng cao. Sản phẩm được xử lý bằng phương pháp enzyme thủy phân và được sấy khô thành dạng bột hạt. Sản phẩm được sản xuất theo quy định, tiêu chuẩn của EU 852/2004 và 853/2004.
tài liệu1. Mô tả sản phẩm
Collagen peptide từ cá Tuyết không sử dụng chất phụ gia nhân tạo, đảm bảo độ tinh khiết và chất lượng cao. Sản phẩm được xử lý bằng phương pháp enzyme thủy phân và được sấy khô thành dạng bột hạt. Sản phẩm được sản xuất theo quy định, tiêu chuẩn của EU 852/2004 và 853/2004.
2. Tính ưu việt của Collagen peptide từ cá Tuyết
Collagen peptide chiết xuất từ cá Tuyết được khai thác ở vùng nước biển sâu Đại Tây Dương, được xem là nguồn cung cấp collagen từ tự nhiên chất lượng cao, tinh khiết nhất trên thị trường hiện nay.
-
Không mùi, không vị
-
Màu sắc tươi sáng tự nhiên
-
Hàm lượng protein > 90%
-
Khối lượng phân tử thấp dễ dàng hấp thụ
-
Dễ dàng hòa tan trong nước và đồ uống.
3. Liều dùng collagen peptide cá tuyết
10 gam collagen mỗi ngày, trong vòng 3 tháng sẽ mang lại hiệu quả tốt nhất.
Có thể uống cùng nước ép trái cây tươi có vị chua như cam, táo, nho, cà chua hoặc với trà, yogurt…
Bạn nên uống collagen vào sáng sớm khi vừa thức dậy, chưa ăn sáng hoặc buổi tối trước khi ngủ vì đây là thời điểm quá trình trao đổi chất và sản sinh tế bào mới trong da diễn ra mạnh mẽ. Ngoài ra, bạn nên uống cùng một thời gian mỗi ngày để tạo thói quen tốt.
4. Cảm quan và mùi vị
Bột màu vàng sáng, mùi và hương vị trung tính, hòa tan hoàn toàn trong nước ngay lập tức.
5. Đặc tính hóa lý được tính toán cho 100gr
Parameter |
Specification |
Method of Analysis |
Moisture |
<8 g |
EU 152/2009 |
Protein |
>90 g |
EU 152/2009 |
Ash |
<4 g |
EU 152/2009 |
PH |
5.5 – 6.5 |
ES-EN ISO-10523 |
Fat |
<1 g |
EU 152/2009 |
Salt |
<4 g |
EU 152/2009 |
Vì nguyên liệu là từ tự nhiên, nên có thể một vài thay đổi trong sản phẩm.
Thành phần kim loại năng mg/gr (ppm)
Cadmium |
<0.05 |
ICP-SFMS |
Mercury ( Hg) |
<0.05 |
ICP-SFMS |
Lead (Pb) |
<0.10 |
ICP-SFMS |
Arsenic |
<1.00 |
ICP-SFMS |
Các thành phần còn lại được phân tích theo quy định của tiêu chuẩn EU 853/2004 thông qua trương trình đo lường hàng năm.
Thành phần vi sinh
Micro-organism |
Parameters |
Reference Method |
Total plate count |
< 1000 cfu/g |
NMKL 86 |
Escherichia coli |
<10 cfu/g |
3M Petrifilm, AFNOR 01/08-06/01 |
Salmonella |
Negative in 25g cfu/g |
NMKL 71 |
Enterobacteriaceae |
<100 cfu/g |
3M Petrifilm, AFNOR 01/06-09/97 |
Listeria monocytogenes |
<100 cfu/g |
Nordval 2005/30/5408/00056 |
Bacillus Cereus |
<100 cfu/g |
NMKL 67 |
Thành phần aminoacid
Amino Acid |
Weight (g/100g protein ) |
Glycine |
29.24 |
Alanine |
10.85 |
Hydroxyproline |
7.02 |
Proline |
12.19 |
Valine |
2.37 |
Leucine |
2.93 |
Isoleucine |
1.65 |
Serine |
7.44 |
Threonine |
3.06 |
Aspartic acid |
7.44 |
Glutamic acid |
11.98 |
Methionine |
1.67 |
Cystine |
<0.006 |
Tyrosine |
0.77 |
Phenylalanine |
2.12 |
Histidine |
1.42 |
Arginine |
9.77 |
Lysine |
4.28 |
Ornithine |
<0.05 |
Tryptophane |
0.06 |
6. Đóng gói
Quy cách dạng thùng, Đơn vị trọng lượng 10kg/thùng
7. Bảo quản và hạn sử dụng
Nên bảo quản ở điều kiện khô ráo, nhiệt độ <20oC (68oF).
36 tháng khi lưu trữ trong các thùng chưa được mở.
8. Chứng chỉ
Halal certified
FSSC 22000
Xem thêm:
- So sánh collagen peptide từ cá tuyết và các loại collagen thông thường
- Ứng dụng của nguyên liệu collagen trong nghành mỹ phẩm và sản xuất thực phẩm chức năng
- Collagen peptide từ cá tuyết, collagen từ cá biển sâu cho hiệu quả làm đẹp vượt trội
- 11 tác dụng của collagen với sức khỏe con người
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH Dược Phẩm Nasol Quốc Tế.
Hotline: 0387 368 760
Email: info@nasol.com.vn Web: nasol.com.vn