
Tinh chất mầm lúa mạch
Mầm lúa mạch chứa hoạt chất sinh học như axit amin thiết yếu, các enzyme, vitamin và khoáng chất. Ngoài ra, mầm lúa mạch rất giàu chất chống oxy hóa mạnh mẽ SOD (superoxide dimutase), vitamin C, vitamin E, carotene β-, polycosanol và saponarin,
tài liệuMầm lúa mạch được trồng trong khu phức hợp sinh thái thân thiện ở Yeonggwan-gun. Sau phần lá bao mầm nẩy lên, sẽ thấy phần lá lúa mạch non không có thuốc trừ sâu, dài khoảng 15cm, được thu thập, rửa sạch, phơi khô, nghiền thành lớp bột mịn, dễ dàng uống và hấp thu vào trong cơ thể nhanh chóng. Công nghệ sản xuất sản phẩm mầm lúa mạch non vẫn giữ nguyên vẹn màu sắc, hương vị đặc chưng và giữ nguyên được các thành phần dinh dưỡng quý giá.
Thành phần của mầm lúa mạch:
Mầm lúa mạch giàu chất Policosanol (342mg), saponarin (1,150mg), GABA(220mg), chlorophyl(2,900mg), SOD(antioxidant enzyme).
Chức năng của các thành phần trong bột mầm lúa mạch:
Policosanol, saponarin và GABA được biết đến như là thành phần hỗ trợ chức năng tuyệt vời tốt nhất có trong mầm lúa mạch. Sản phẩm bột mầm lúa mạch do Nasol cung cấp được công nhận sản phẩm đạt chất lượng tốt trên thế giới sau kết quả khảo sát và so sánh từ nhiều thương hiệu công ty, bao gồm các sản phẩm của Nhật.
(Bảng so sánh thành phần dinh dưỡng của mầm lúa mạch Saetteumwon với các sản phẩm khác)
Mầm lúa mạch chứa hoạt chất sinh học như axit amin thiết yếu, các enzyme, vitamin và khoáng chất. Ngoài ra, mầm lúa mạch rất giàu chất chống oxy hóa mạnh mẽ SOD (superoxide dimutase), vitamin C, vitamin E, carotene β-, polycosanol và saponarin, vì vậy Sản phẩm đang phổ biến nhanh chóng như là một loại thực phẩm lành mạnh tự nhiên mới, giúp chữa trị tăng lipid máu, tiểu đường, huyết áp cao và béo phì (tham khảo các báo cáo từ Cục Quản lý Phát triển nông thôn)
BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG |
||||||||
|
Hàm lượng dinh dưỡng trong 100g |
|
||||||
|
Calo |
255 kcal |
|
|||||
|
Hyđrat-các bon |
62 g |
19% |
|
||||
|
Chất xơ |
49 g |
198% |
|
||||
|
Chất đường |
7 g |
|
|||||
|
Chất đạm |
21 g |
38% |
|
||||
|
Chất béo |
2.6 g |
5% |
|
||||
|
Chất béo bão hòa |
0 g |
2% |
|
||||
|
Chất béo không tan |
0 g |
|
|||||
|
Cholesterol |
0 mg |
1% |
|
||||
|
Natri |
|
|
350 mg |
|
|
17% |
|
|
Vitamin A |
30 ug RE |
4% |
|
||||
|
Vitamin B1 |
1.69 mg |
141% |
|
||||
|
Vitamin B2 |
0.81 mg |
58% |
|
||||
|
Niacin |
5.5 mg NE |
37% |
|
||||
|
Vitamin B6 |
0.02 mg |
0% |
|
||||
|
Folate |
2 ug |
1% |
|
||||
|
Vitamin C |
160 mg |
160% |
|
||||
|
Vitamin D |
20 ug |
400% |
|
||||
|
Vitamin E |
1.92 mga - TE |
17% |
|
||||
|
Vitamin K |
|
440 ug |
|
|
629% |
|
|
|
Ca |
368 mg |
53% |
|
||||
|
P |
419 mg |
60% |
|
||||
|
Na |
285 mg |
|
|||||
|
K |
3920 mg |
112% |
|
||||
|
Mg |
168 mg |
53% |
|
||||
|
Cl |
3521.06 mg |
|
|||||
|
Fe |
14.5 mg |
121% |
|
||||
|
Zn |
5.2 mg |
61% |
|
||||
|
Cu |
0.9 mg |
113% |
|
||||
|
Mn |
8.05 mg |
268% |
|
||||
|
Mo |
|
|
102 ug |
|
|
408% |
|
|
L- valine |
244.12 mg |
|
|||||
|
L- leucine |
133.78 mg |
|
|||||
|
L-isoleucine |
122.36 mg |
|
|||||
|
L-threonine |
158.68 mg |
|
|||||
|
L- phenylalanine |
130.08 mg |
|
|||||
|
L- lysinc |
134.39 mg |
|
|||||
|
L- methionine |
98.57 mg |
|
|||||
|
Tryptophane |
|
4.582 mg |
|
|
|
|
|
|
Chlorophyll |
|
383 mg |
|
|
|
|
|
|
Polyphenol |
|
2950.64 mg GAE |
|
|
|
Để biết thông tin chi tiết về nguyên liệu liên hệ tại:
Công ty TNHH Dược phẩm Nasol Quốc tế
Trụ sở: Số 263, tổ 2 Đa Sỹ, Kiến Hưng, Hà Đông, Hà Nội
VPGD: Số 124, phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, TP.Hà Nội
Hotline : 01687 368 760 hoặc email: Info@nasol.com.vn