Tanavetum parthenium extract- Feverfew extract
Feverfew còn gọi là cúc thơm, có tên khoa học là Tanacetum parthenium L , thuộc họ cúc. Là một thảo dược được sử dụng trong dân gian để tắm ngâm chân bị sưng đau, toàn thân cây dùng để ngâm rượu như một loại thuốc xoa bóp điều trị các vết bầm tím.
tài liệuFeverfew còn gọi là cúc thơm, có tên khoa học là Tanacetum parthenium L, thuộc họ cúc. Là một thảo dược được sử dụng trong dân gian để tắm ngâm chân bị sưng đau, toàn thân cây dùng để ngâm rượu như một loại thuốc xoa bóp điều trị các vết bầm tím. Lá của cây được dùng để hãm nước uống trà giúp giảm các chứng đau nửa đầu. Feverfew bắt đầu được chú ý và nghiên cứu sâu rộng từ những năm 1970, nó đã được chứng minh có hữu hiệu đối với các bệnh nhân bị chứng đau nửa đầu.
Thành phần hóa học chính trong feverfew extract: Các flavonoid, aicd caffeoylquinic và parthenolide. Trong đó parthenolide được chứng minh có liên quan đến tác dụng làm dịu các cơn đau nửa đầu.
Tên nguyên liệu: TANACETUM PARTHENIUM DRY EXTRACT (Feverfew extract).
Xuất xứ: Italia.
Tiêu chuẩn sản phẩm
DETERMINATION | SPECIFICATION | U.M. |
HPLC CONTENTS | >= 0.20 | % |
Of total flavonols, expressed as santin, with reference to the anhydrous and solvent-free substance. | ||
HPLC CONTENTS | <= 0.20 | % |
Of parthenolide, reference to the anhydrous and solvent-free substance. | ||
HPLC CONTENTS | >= 5.0 | % |
Of total caffeoylquinic acids, expressed as chlorogenic acid | ||
CHARACTERS | Complies | |
Brown powder | ||
HPLC IDENTIFICATION | Complies | |
WATER (K. Fischer) | <= 5.0 | % |
TOTAL RESIDUAL ORGANIC SOLVENTS | ||
Ethanol | <= 0.1 | % |
Methanol | <= 250 | ppm |
Ethyl acetate | <= 250 | ppm |
Hexane | <= 290 | ppm |
Methylene chloride | <= 50 | ppm |
Sum of other solvents | <= 0.05 | % |
MICROBIOLOGICAL CONTROL | ||
According to Ph. Eur. | ||
TAMC TOTAL AEROBIC MICROBIAL COUNT | <= 2000 | CFU/g |
TM/0351 | ||
TYMC TOTAL COMBINED YEASTS/MOULDS COUNT | <= 100 | CFU/g |
TM/0352 | ||
BILE-TOLERANT GRAM-NEGATIVE BACTERIA | <= 100 | CFU/g |
TM/0357 | ||
ESCHERICHIA COLI | Absent | /g |
TM/0353 | ||
SALMONELLA | Absent | /10g |
TM/0354 | ||
PSEUDOMONAS AERUGINOSA | Absent | /g |
TM/0356 | ||
STAPHYLOCOCCUS AUREUS | Absent | /g |
Cảm quan: Bột màu nâu, khô, đồng nhất.
Chỉ tiêu chất lượng:
-
Tổng flavonols >= 0.2%
-
Parthenolide >= 0.2%
-
Tổng caffeoylquinic acid >= 5.0%
-
Độ ẩm <=5.0%
Bảo quản: Nơi khô, thoáng, nhiệt độ phòng.
Đóng gói: Thùng 10kg, 15kg, 20kg, 25kg
Xem thêm: Feverfew – Lịch sử sử dụng và tác dụng với bệnh đau nửa đầu
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH Dược Phẩm Nasol Quốc Tế.
Hotline: 0387 368 760
Email: info@nasol.com.vn Web: nasol.com.vn